- • Lời chào mừng của Hiệu trưởng
-
-
-
- • Sơ đồ tổ chức
- • Hội đồng trường
- • Ban giám hiệu
- • Hội đồng Khoa học và Đào tạo
-
-
- • Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
- • Khoa Cầu Đường
- • Khoa Kiến trúc & Quy hoạch
- • Khoa Kinh tế & Quản lý Xây dựng
- • Khoa Vật liệu xây dựng
- • Khoa Công trình thủy
- • Khoa Cơ khí
- • Khoa Công nghệ thông tin
- • Khoa Kỹ thuật môi trường
- • Khoa XD CT Biển & Dầu khí
- • Khoa Đào tạo quốc tế
- • Ban Quản lý và Đào tạo Kỹ sư chất lượng cao
- • Khoa Lý luận chính trị
- • Bộ môn Ngoại ngữ
- • Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng
-
- • Phòng Quản lý Đào tạo
- • Phòng Công tác chính trị và Quản lý sinh viên
- • Phòng Truyền thông & Tuyển sinh
- • Phòng Khoa học - Công nghệ
- • Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục
- • Thư viện trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- • Phòng Thanh tra – Pháp chế
- • Phòng Tổ chức Cán bộ
- • Phòng Hành chính Tổng hợp
- • Phòng Tài vụ
- • Phòng Hợp tác Quốc tế
- • Phòng Quản trị - Thiết bị
- • Phòng Quản lý đầu tư
- • Phòng Bảo vệ
- • Phòng Y tế
- • Trung tâm Công nghệ Thông tin & Cơ sở dữ liệu
- • Ban Quản lý Ký túc xá
- • Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng
-
-
-
- • Trung tâm hợp tác đào tạo và Tư vấn quốc tế
- • Viện Cảng - Kỹ thuật hàng hải
- • Viện Địa kỹ thuật và Công trình
- • Viện Khoa học và Công nghệ Công trình thủy
- • Viện Khoa học và Công nghệ Cơ điện Xây dựng
- • Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường
- • Viện Kỹ thuật Công trình xây dựng
- • Viện Công nghệ Cao Việt - Nhật
- • Viện Quy hoạch và Kiến trúc đô thị
- • Viện Quy hoạch và Kỹ thuật giao thông vận tải
- • Viện Quản lý Đầu tư Xây dựng
- • Viện Tin học Xây dựng
- • Viện Xây dựng Công trình biển
-
-
-
-
I - Thông tin chung
Nội dung đang được cập nhật ...
II - Văn bản pháp quy
TT | Quyết định, Công văn, Thông tư | File nội dung |
1 | Quyết định về việc bổ nhiệm Ủy viên Hội đồng Giáo sư nhà nước Nhiệm kỳ 2018-2023 | Link file |
2 | Quyết định về việc thành lập và bổ nhiệm các chức danh của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành 2019 | Link file |
3 | Công văn Số 102/HĐGSNN: Về việc đảm bảo chất lượng xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019 | Link file |
4 | Công văn Số 105/ HĐGSNN-VP: Về việc tập huấn xét công nhận tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019 | Link file |
5 | Thông tư số 04/2019 TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 | Link file |
6 | Công văn của HDGSNN về Lịch xét công nhận đạt chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019 | Link file |
7 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng: Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
8 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng: Danh mục các biểu bảng | Link file |
III - Danh sách ứng viên PGS, GS
1. Danh sách ứng viên
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | ĐĂNG KÝ CHỨC DANH | NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH | NƠI LÀM VIỆC | ĐĂNG KÝ HỘI ĐỒNG |
1 | Trần Đức Hạ | 18/7/1953 | GS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị | BM Cấp thoát nước, Trường ĐHXD | Xây dựng - Kiên trúc |
2 | Trần Minh Tú | 01/01/1962 | GS | Ngành Cơ học; chuyên ngành Cơ học vật rắn | BM Sức bền vật liệu, Trường ĐHXD | Cơ học |
3 | Nguyễn Quang Minh | 02/8/1976 | PGS | Ngành Kiến trúc; chuyên ngành Kiến trúc dân dụng | BM Kiến trúc dân dụng, Trường ĐHXD | Xây dựng - Kiên trúc |
4 | Nguyễn Ngọc Linh | 25/8/1973 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng | BM Công trình thép - gỗ, Trường ĐHXD | Xây dựng - Kiên trúc |
5 | Phan Huy Đông | 06/5/1980 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Địa kỹ thuật | BM Cơ học đất, nền móng, Trường ĐHXD | Xây dựng - Kiên trúc |
6 | Văn Viết Thiên Ân | 15/02/1976 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Vật liệu và Cấu kiện xây dựng | BM Vật liệu xây dựng, Trường ĐHXD | Xây dựng - Kiên trúc |
7 | Hoàng Vĩnh Long | 31/01/1976 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Vật liệu và Cấu kiện xây dựng | BM Vật liệu xây dựng, Trường ĐHXD | Xây dựng - Kiên trúc |
8 | Phạm Thị Mai Thảo | 20/5/1981 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị | Khoa Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Xây dựng - Kiên trúc |
9 | Lê Trung Thành | 16/5/1975 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Vật liệu và Cấu kiện xây dựng | Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng | Xây dựng - Kiên trúc |
2. Bản đăng ký
STT | HỌ VÀ TÊN | BẢN ĐĂNG KÝ | ĐIỆN THOẠI | |
1 | Trần Đức Hạ | Download | 0903 235 078 | hatd@nuce.edu.vn |
2 | Trần Minh Tú | Download | 0912 101 173 | tutm@nuce.edu.vn |
3 | Nguyễn Quang Minh | Download | 0902 188 094 | minhnq@nuce.edu.vn |
4 | Nguyễn Ngọc Linh | Download | 0904 247 817 | linhnn@nuce.edu.vn |
5 | Phan Huy Đông | Download | 0907 586 866 | dongph@nuce.edu.vn |
6 | Văn Viết Thiên Ân | Download | 0912 065 218 | Anvvt@nuce.edu.vn |
7 | Hoàng Vĩnh Long | Download | 0972 916 898 | longhv@nuce.edu.vn |
8 | Phạm Thị Mai Thảo | Download | 0913 685 371 | ptmthao@hunre.edu.vn |
9 | Lê Trung Thành | Download | 0942 015 290 | letrungthanh.moc@gmail.com |
3. Hồ sơ ứng viên
IV - Hội đồng cơ sở
1. Danh sách đề cử ứng viên hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2019
TT |
Họ và tên |
Chuyên môn, học hàm, học vị |
Ngành, liên ngành |
1 |
Nguyễn Việt Anh |
GS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
2 |
Doãn Minh Khôi |
GS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
3 |
Trần Văn Liên |
GS. TS |
Cơ học |
4 |
Phan Quang Minh |
GS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
5 |
Nguyễn Thị Kim Thái |
GS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
6 |
Phạm Hoàng Anh |
PGS. TS |
Cơ học |
7 |
Đinh Quang Cường |
PGS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
8 |
Phạm Hùng Cường |
PGS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
9 |
Phạm Duy Hòa |
PGS. TS |
Giao thông |
10 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
PGS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
11 |
Vũ Hoài Nam |
PGS. TS |
Giao thông |
12 |
Trần Thị Việt Nga |
PGS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
13 |
Bạch Đình Thiên |
PGS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
14 |
Nguyễn Văn Tuấn |
PGS. TS |
Xây dựng – Kiến trúc |
15 |
Hoàng Tùng |
PGS. TS |
Giao thông |
Danh sách gồm: 05 GS, 10 PGS.
2. Các quyết định
- Quyết định phê duyệt hội đồng Giáo sư cơ sở: Link file
- QĐ 615 bổ nhiệm Chủ tịch, PCT và Thư ký HĐ GSCS: Link file
3. Thời gian họp hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2019
- Tổng số ứng viên: 12, trong đó: 02 GS; 10 PGS
- Địa điểm họp: Phòng 305, nhà A1, Trường Đại học Xây dựng
- Lịch xét năm 2019:
Thứ tự |
Ngày, tháng, năm |
Thời gian |
Nội dung công việc |
Ghi chú |
1 |
05/07/2019 |
8h00 |
Rà soát hồ sơ để thẩm định |
|
2 |
06/07/2019 |
8h00 |
Chuyển hồ sơ để thẩm định |
|
3 |
02/08/2019 |
8h00 |
Nhận lại hồ sơ và kết quả thẩm định |
|
4 |
06/08/2019 |
8h00 – 17h00 |
Phiên họp thứ nhất: xét kết quả thẩm định và biểu quyết danh sách các ứng viên được mời báo cáo khoa học tổng quan và đánh giá năng lực ngoại ngữ của ứng viên |
|
5 |
07/08/2019 |
8h00 – 16h00
|
Phiên họp thứ hai: Hội đồng nghe báo cáo khoa học tổng quan và đánh giá năng lực ngoại ngữ của ứng viên |
|
6 |
07/08/2019 |
16h00 – 17h30 |
Hội đồng đánh giá, kết luận về báo cáo khoa học tổng quan và về năng lực ngoại ngữ của từng ứng viên. Thông qua danh sách, bỏ phiếu kín, kiểm phiếu và thông qua biên bản kiểm phiếu. Rút kinh nghiệm và thông qua Biên bản kỳ họp. |
|
7 |
08/08/2019 |
8h00 |
Thông báo kết quả trong trường |
|
8 |
23/08/2019 |
10h00 |
Nộp báo cáo kết quả và hồ sơ cho Hội đồng Giáo sư Nhà nước |
|
4. Kết quả xét duyệt của hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2019: Link file
5. Kết quả xét duyệt của HĐGSNN năm 2019: Đang cập nhật ...
V - Đăng ký bổ nhiệm GS, PGS
- Danh sách đăng ký bổ nhiệm năm 2019: Nội dung đang được cập nhật ...
- Danh sách hội đồng năm 2019: Nội dung đang được cập nhật ...
- Kết quả xét bổ nhiệm năm 2019: Nội dung đang được cập nhật ...
VI - Liên hệ
TT | Hội đồng | Họ và Tên | Địa chỉ liên hệ | Ghi chú |
1 | Chủ tịch Hội đồng | GS.TS Phan Quang Minh |
- Điện thoại di động: 09132. 23609 |
|
2 | Thư ký Hội đồng | GS.TS Trần Văn Liên |
- Điện thoại di động: 09122.60745 |