-
- • Mục tiêu và định hướng đào tạo
- • Chương trình đào tạo và cấp bằng
- • Các ngành đào tạo chính quy
- • Khung chương trình đào tạo hệ chính quy
- • Chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo đại học chính quy
- • Đào tạo liên thông chính quy
- • Đào tạo vừa làm vừa học
- • Chương trình đào tạo chất lượng cao
- • Văn bản liên quan
-
- • Giới thiệu VLVH
- • Các ngành đào tạo VLVH
- • Khung chương trình đào tạo VLVH
- • Các loại hình đào tạo VLVH
- • Đào tạo ngắn hạn
- • Cơ sở liên kết
- • Văn bản liên quan
- • Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ VLVH
- • Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường - Hệ VLVH
- • Kỹ thuật công trình xây dựng- Hệ VLVH
- • Kinh tế xây dựng - Hệ VLVH
- • Vật liệu xây dựng - Hệ VLVH
- • Cấp thoát nước - Hệ VLVH
- • Máy xây dựng - Hệ VLVH
1. Căn cứ
- Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy thứ hai;
- Quy định số 267/2002/QĐ-ĐTXD ngày 10/6/2002 của Hiệu trưởng trưởng Đại học Xây dựng Hà Nội về việc đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai hệ chính quy.
2. Công tác tuyển sinh
Thông tin chi tiết xem tại chuyên trang Tuyển sinh tại địa chỉ: https://tuyensinh.huce.edu.vn/.
2.1. Quy mô tuyển sinh: 300 sinh viên/ năm
2.2. Danh mục các ngành/ chuyên ngành tuyển sinh với đối tượng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
1 | 7580101 | Kiến trúc |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
4 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
5 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
6 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng |
7 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường |
8 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Cơ giới hóa xây dựng |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
16 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị |
17 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản |
2.3. Danh mục các ngành/ chuyên ngành tuyển sinh với đối tượng đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng và đại học
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
1 | 7580101 | Kiến trúc |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
3 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
4 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
5 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng |
6 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường |
7 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
10 | 7480101 | Khoa học Máy tính |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
12 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng |
13 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Cơ giới hóa xây dựng |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
15 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị |
16 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản |
3. Thông tin tuyển sinh - Đào tạo - Văn bằng: THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÌNH THỨC ĐÀO TẠO VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM 2024
- Phòng Quản lý Đào tạo (P.304 nhà A1) - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Số 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Điện thoại: (024)38 694711