-
- • Mục tiêu và định hướng đào tạo
- • Chương trình đào tạo và cấp bằng
- • Các ngành đào tạo chính quy
- • Khung chương trình đào tạo hệ chính quy
- • Chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo đại học chính quy
- • Đào tạo liên thông chính quy
- • Đào tạo vừa làm vừa học
- • Chương trình đào tạo chất lượng cao
- • Văn bản liên quan
-
- • Giới thiệu VLVH
- • Các ngành đào tạo VLVH
- • Khung chương trình đào tạo VLVH
- • Các loại hình đào tạo VLVH
- • Đào tạo ngắn hạn
- • Cơ sở liên kết
- • Văn bản liên quan
- • Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ VLVH
- • Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường - Hệ VLVH
- • Kỹ thuật công trình xây dựng- Hệ VLVH
- • Kinh tế xây dựng - Hệ VLVH
- • Vật liệu xây dựng - Hệ VLVH
- • Cấp thoát nước - Hệ VLVH
- • Máy xây dựng - Hệ VLVH
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tổ chức đào tạo đại học VLVH với 2 ngành/chuyên ngành bao trùm hầu hết các lĩnh vực xây dựng cơ bản nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu thực tế của xã hội.
Ngành/ Chuyên ngành | Khoa phụ trách | |
1. Ngành Kỹ thuật xây dựng | ||
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Khoa Xây dựng DD&CN | |
- Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong công trình | Khoa Kỹ thuật Môi trường | |
- Chuyên ngành Xây dựng Công trình Thủy | Khoa Xây dựng Công trình thủy | |
- Chuyên ngành Xây dựng Công trình Biển | Khoa Xây dựng Công trình Biển & Dầu khí | |
- Chuyên ngành Xây dựng Công trình | ||
- Chuyên ngành Tin học Xây dựng | Khoa Công nghệ thông tin | |
2. Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông | Khoa Cầu đường | |
- Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | ||
3. Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước - Chuyên ngành Cấp thoát nước - Môi trường nước |
Khoa Kỹ thuật Môi trường | |
4. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Khoa Kỹ thuật Môi trường | |
5. Ngành Kỹ thuật Môi trường | Khoa Kỹ thuật Môi trường | |
6. Ngành Kinh tế xây dựng | Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng | |
7. Ngành Kỹ thuật Cơ khí | Khoa Cơ khí Xây dựng | |
- Chuyên ngành Máy xây dựng | ||
- Chuyên ngành Cơ giới hóa Xây dựng | ||
8. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | Khoa Vật liệu Xây dựng | |
9. Ngành Quản lý Xây dựng | Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng | |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý đô thị | ||
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý Bất động sản | ||
10. Ngành Công nghệ thông tin | Khoa Công nghệ thông tin | |
11. Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | Khoa Kiến trúc và Quy hoạch | |
12. Ngành Kiến trúc | Khoa Kiến trúc và Quy hoạch | |
13. Ngành Kiến trúc | Khoa Kiến trúc và Quy hoạch | |
- Chuyên ngành Nội thất |